Dịch bảng size quần áo Trung Quốc
Bảng size quần áo sẽ được đo dựa trên các thông số như chiều dài vai, vòng ngực, vòng bụng, chiều dài tay áo,… khi chọn mua quần áo bạn cần nắm được các chỉ số trên của bản thân mới có thể chọn được size áo ứng ý và không bị chật hoặc quá rộng.
Bảng size áo quần nam
Bảng size quần nam |
||
Chiều cao (cm) |
Vòng bụng (cm) |
Size |
155-157 |
65-67 |
26 |
158-160 |
67-70 |
27 |
161-163 |
70-72 |
28 |
164-167 |
72-75 |
29 |
168-170 |
75-80 |
30 |
171-173 |
80-82 |
31 |
173-175 |
82-85 |
32 |
175-1178 |
85-87 |
33,34 |
Bảng size áo Nam |
|
Vòng ngực (cm) |
Size |
78-81 |
37 |
81-85 |
38 |
86-89 |
39 |
90-93 |
40 |
94-97 |
41 |
98-101 |
42 |
101-105 |
43 |
105-108 |
44 |
Bảng size quần áo nữ
Bảng size áo nữ |
|||
Chiều cao (cm) |
Vòng ngực (cm) |
Vòng eo (cm) |
Size |
150-155 |
80-84 |
64-68 |
S |
156-160 |
84-88 |
68-72 |
M |
161-164 |
88-92 |
72-76 |
L |
165-170 |
92-96 |
76-80 |
XL |
Bảng size quần nữ |
|||
Chiều cao (cm) |
Vòng mông (cm) |
Vòng eo (cm) |
Size |
150-155 |
86-90 |
64-68 |
S |
156-160 |
90-94 |
68-72 |
M |
161-164 |
94-98 |
72-76 |
L |
165-170 |
98-102 |
76-80 |
XL |
Bảng size váy liền thân nữ |
|||
Chiều dài vay (cm) |
Vòng ngực (cm) |
Vòng eo (cm) |
Size |
82 |
80 |
66 |
S |
83 |
84 |
70 |
M |
84 |
88 |
74 |
L |
Bảng size chân váy nữ |
||||
Chiều dài váy (cm) |
Vòng eo (cm) |
Đường kính trên (cm) |
Đường kính dưới (cm) |
Size |
43.9 |
65 |
88 |
101.5 |
Size |
44.5 |
96 |
91 |
104.5 |
M |
44.9 |
73 |
95 |
108.5 |
L |
45.5 |
77 |
99 |
112.5 |
XL |
Trên đây là một vài thông tin tham khảo về size quần áo Trung Quốc, bạn sẽ cần nắm được các chỉ số của cơ thể để chọn được size phù hợp nhất, do vậy trước khi đặt quần áo hãy đo và ghi lại các chỉ số về chiều cào, kích thước các vòng, chiều dài vai, tay,…